Động từ nhóm 2: Những động từ có vần ~EMASU và một số động từ có vần ~IMASU
あげます [agemasu]: Cho, tặng
います [imasu]: Có (người, động vật)
起きます [okimasu]: Thức
教えます [oshiemasu]: Dạy
かけます [kakemasu]: Gọi (điện thoại)
借ります [karimasu]: Mượn
食べます [tabemasu]: Ăn
疲れます [tsukaremasu]: Mệt
できます [dekimasu]: Có thể
出ます [demasu]: Rời khỏi (kissaten o demasu)
寝ます [nemasu]: Ngủ
見ます [mimasu]: Xem
迎えます [mukaemasu]: Đón
開けます [akemasu]: Mở
集めます [atsumemasu]: Sưu tập, tập hợp
浴びます [abimasu]: Tắm
入れます [iremasu]: Nhập (học)
生まれます [umaremasu]: (Được) Sinh ra
覚えます [oboemasu]: Nhớ, thuộc (bài)
降ります [orimasu]: Xuống (xe)
変えます [kaemasu]: Đổi
かけます [kakemasu]: Đeo (kính)
気をつけます [ki o tsukemasu]: Chú ý
着ます [kimasu]: Mặc
くれます [kureru]: Cho, tặng
閉めます [shimemasu]: Đóng
捨てます [suteru]: Vứt, bỏ
足ります [tarimasu]: Đủ
疲れます [tsukaremasu]: Mệt
つけます [tsukeru]: Cho (ai đó) làm gì
出かけます [dekakemasu]: Ra ngoài
止めます [tomemasu]: Đậu, ngừng
乗り換えます [norikaemasu]: Chuyển, sang (xe)
始めます [hajimemasu]: Bắt đầu
負けます [makeru]: Thua
迎えます [mukaemau]: Đón
やめます [yamemasu]: Nghỉ (làm)
忘れます [wasuremau]: Quên
3グループの動詞
Động từ nhóm 3: Động từ きます và ~SHIMASU
買い物します [kaimono shimasu]: Mua sắm
来ます [kimasu]: Đến
結婚(けっこん)します [kekkon shimasu]: Kết hôn
研究(けんきゅう)します [kenkyu shimasu]: Nghiên cứu
散歩(さんぽ)します [sampo shimasu]: Đi dạo (koen o samposhimasu)
します [shimasu] : Làm, chơi
紹介(しょうかい)します [shokai shimasu]: Giới thiệu
食事(しょくじ)します [shokuji shimasu]: Dùng bữa
心配(しんぱい)します [shinpai shimasu]: Yên tâm
勉強(べんきょう)します [benkyo shimasu]: Học (tự học)
案(あん)内(ない)します [annaishimasu]: Hướng dẫn
運転(うんてん)します [untenshimasu]: Lái xe
見学(けんがく)します [kengakushimasu]: Tham quan học tập
コピーします [copishimasu]: Copi
残業(ざんぎょう)します [zangyoushimasu]: Làm thêm
修理(しゅうり)します [shuurishimasu]: Sửa chữa
出張(しゅっちょう)します[shucchousimasu]: Đi công tác
説明(せつめい)します [setumeishimasu]: Giải thích
洗濯(せんたく)します [sentakushimasu]: Giặt giũ
掃除(そうじ)します [soujishimasu]: Lau chùi, dọn dẹp
連れて来ます [tsureta kimasu]: Dẫn (ai đó) đến
電話(でんわ)します [denwa shimasu]: Gọi điện thoại
引っ越します [hikkoshimasu]: Dọn nhà
持って来ます [motte kimasu]: Mang đến
予(よ)約(やく)します [yoyakushimasu]: Đặt trước, hẹn trước
留学(りゅうがく)します [ryuugakushimasu]: Du học
練習(れんしゅう)します [renshyuushimasu]: Luyện tập
Trên đây đều là những động từ thường gặp nhất trong tiếng Nhật, để có thể nâng cao trình độ tiếng Nhật của bản thân, đừng quên mỗi ngày bỏ ra một chút thời gian học thuộc những động từ này nhé.