1グループの動詞
Động từ nhóm 1: Những động từ có vần ~IMASU
会います [aimasu]: Gặp (tomodachi ni aimasu)
遊びます [asobimasu]: Chơi
あります [arimasu]: Có (dùng cho đồ vật)
行きます [ikimasu]: Đi
送ります[okurimasu]: Gửi
泳ぎます [oyogimasu]: Bơi
終わります [owarimasu]: Xong, kết thúc
買います [kaimasu]: Mua
帰ります [kaerimasu]: Trở về
かかります [kakarimasu]: Mất, tốn
書きます [kakimasu]: Viết
貸します [kashimasu]: Cho mượn
聞きます [kikimasu]: Nghe
切ります [kirimasu]: Cắt
知ります [shirimasu]: Biết
吸います [suimasu]: Hút (thuốc)
出します [dashimasu]: Lấy ra (tegami o dashimasu)
撮ります [torimasu]: Chụp (hình)
習います [naraimasu]: Học (có người dạy)
飲みます [nomimasu]: Uống
入ります [hairimasu]: Vào (đâu đó) (kissaten ni hairimasu)
働きます [hatarakimasu]: Làm việc
話します [hanashimasu]: Nói
待ちます [machimasu]: Chờ
もらいます [moraimasu]: Nhận
休みます [yasumimasu]: Nghỉ ngơi
読みます [yomimasu]: Đọc
わかります [wakarimasu]: Hiểu
洗います [araimasu]: Rửa, giặt
歩きます [arukimasu]: Đi bộ
言います [iimasu]: Nói
急ぎます [isogimasu]: Vội vàng
要ります [irimasu]: Cần
動きます [ugokimasu]: Di chuyển, chuyển động (tokei ga~)
歌います [utaimasu]: Hát
売ります [urimasu]: Bán
置きます [okimasu]: Đặt (vào)
押します [oshimasu]: n
思います [omoimasu]: Nghĩ (rằng)
思い出します [omoidashimasu]: Nhớ (ra)
泳ぎます [oyogimasu]: Bơi
返します [kaeshimasu]: Trả lại
勝ちます [kachimasu]: Thắng
かぶります [kafurimasu]: Đội (mũ)
消します [keshimasu]: Tắt (đèn)
触ります [sawarimasu]: Sờ (vào cửa)
住みます [sumimasu]: Sống
座ります [suwarimasu]: Ngồi
立ちます [tachimasu]: Đứng
出します [dashimasu]: Giao, nộp, đưa ra
使います [tsukaimasu]: Sử dụng
着ます [kimasu]: Mặc (áo)
作ります [tsukurimasu]: Làm, chế tạo
造ります [tsukurimasu]: Làm, chế tạo, trồng (rau)
連れて行きます [tsureteikimasu]: Dẫn (ai đó) đi đâu
手伝います [tetsudaimasu]: Giúp đỡ
泊まります [tomarimasu]: Ngụ lại, trọ lại
取ります [torimasu]: Lấy
直します [naoshimau]: Sửa chữa, đính chính
なくします [nakushimasu]: Làm mất
なります [narimasu]: Trở nên, trở thành
脱ぎます [nugimasu]: Cởi ra (quần áo, giày)
登ります [noborimasu]: Leo núi (yama ni~)
乗ります [norimasu]: Leo lên xe (basu ni~)
はきます [hakimasu]: Mặc (quần), mang (giày)
弾きます [hikimasu]: Chơi (đàn, thể thao)
引きます [hikimasu]: Kéo
降ります [furimasu]: Rơi (mưa, tuyết) (ame ga~)
払います [haraimasu]: Trả tiền
話します [hanashimasu]: Nói chuyện
曲がります [magarimasu]: Quẹo
待ちます [machimasu]: Đợi
回します [mawashimasu]: Vặn
持って行きます [motte ikimasu]: Mang đi
役に立ちます [yaku ni tachi masu]: Có ích
呼びます [yobimasu]: Gọi
渡ります [watarimasu]: Qua (cầu)
Học tiếp phần 2 bài học động từ thường gặp trong tiếng Nhật trong phần tiếp theo nhé.